[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 11: Giới thiệu bản thân

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu làm thế nào để tự giới thiệu trong tiếng Hàn. Ở các bài học trước đây, các bạn đã xem xét các thời khác nhau, các mẫu câu và các chủ điểm ngữ pháp. Bằng cách sử dụng những gì các bạn đã học, bạn đã có thể diễn đạt được rất nhiều về bản thân. Trong bài học này, chúng tôi sẽ giới thiệu một số từ vựng và mẫu câu đặc biệt cần thiết khi giới thiệu về bản thân.


Có hàng trăm hàng nghìn cách để tự giới thiệu về bản thân, nhưng về cơ bản để tổng quát hóa việc giới thiệu bản thân trong đa số trường hợp, bạn thông thường sẽ phải đưa ra các thông tin sau đây:
- tên
- tuổi
- nơi bạn sinh sống
- công việc
- trường học
- gia đình
- sở thích, giải trí
- lời chào, lời chúc


Bạn không cần phải cố gắng nhớ hết tất cả các cấu trúc cần thiết cho việc giới thiệu bản thân, bởi vì các tình huống thực tế thay đổi rất đa dạng và thay đổi khác nhau, do vậy bạn có thể phải nhớ rất nhiều các thông tin và câu chuyện độc nhất cho riêng mình, không một bài học chi tiết về giới thiệu bản thân nào có thể cung cấp đủ hết những kiến thức mà bạn cần biết để làm được điều này. Nhưng về cơ bản, những cấu trúc câu mà bạn sẽ dùng rất nhiều là những cấu trúc sau:


1. ABC은/는 XYZ이에요. [ABC-(ưn/nưn) XYZ-i-e-yo.] = ABC là XYZ.

Ví dụ:
Tôi là sinh viên. = 저는 학생이에요. [jeo-neun hak-saeng-i-e-yo.]
Tôi là giáo viên. = 저는 선생님이에요. [jeo-neun seon-saeng-nim-i-e-yo.]
Tôi là James. = 저는 제임스예요. [jeo-neun je-im-seu-ye-yo.]
Tên tôi là Taliana. = 제 이름은 탈리아나예요. [je i-reum-eun tal-li-a-na-ye-yo.]
Tên của chị gái tôi là Megumitchi. = 제 여동생 이름은 메구미치예요. [je yeo-dong-saeng i-reum-eun me-gu-mi-chi-ye-yo.]
Tôi 30 tuổi. = 저는 30살이에요. [jeo-neun seo-reun-sal-i-e-yo.]

2. ABC은/는 XYZ이/가 [ABC-eun/neun XYZ-i/ga] + VERB = Nói về... ABC, XYZ + ĐỘNG TỪ.

Ví dụ:
저는 여동생이 있어요. [jeo-neun yeo-dong-saeng-i i-sseo-yo.] = Tôi có một người em gái. (chính xác "Nói về tôi, có một người em gái tồn tại")
저는 취미가 수영이에요. [jeo-neun chwi-mi-ga su-yeong-i-e-yo.] = Sở thích của tôi là bơi lội. (chính xác "Nói về tôi, sở thích, là bơi lội")

3. ABC은/는 XYZ에/에서 [ABC-eun/neun XYZ-e/e-seo] + VERB = ABC + ĐỘNG TỪ + ở, tại XYZ.

Ví dụ:
저는 서울에 살아요. [jeo-neun seo-u-re sa-ra-yo.] = Tôi sống ở Seoul
저는 은행에서 일해요. [jeo-neun eun-haeng-e-seo il-hae-yo.] = Tôi làm việc ở một ngân hàng.
저는 대학교에서 중국어를 가르쳐요. [jeo-neun dae-hak-gyo-e-seo jung-gu-geo-reul ga-reu-chyeo-yo.] = Tôi dạy tiếng Trung Quốc ở trường đại học.
저는 미국에서 태어났어요. [jeo-neun mi-gu-ge-seo tae-eo-na-sseo-yo.] = Tôi sinh ra ở Mỹ.

Một vài từ vựng có thể bạn muốn biết:
나이 [na-i] = tuổi
취미 [chwi-mi] = sở thích
직장 [jik-jang] =nơi làm việc
직업 [ji-geop] = công việc = 하는 일 [ha-neun il]
사는 곳 [sa-neun got] = nơi sinh sống
가족 [ga-jok] = gia đình
친척 [chin-cheok] = họ hàng, anh em
대학생 [dae-hak-saeng] = sinh viên
고등학생 [go-deung-hak-saeng] = học sinh trung học phổ thông (cấp 3)
중학생 [jung-hak-saeng] = học sinh trung học cơ sở
초등학생 [cho-deung-hak-saeng] = học sinh tiểu học

Những câu chào hỏi khi mới gặp:
처음 뵙겠습니다. [cheo-eum boep-ge-sseum-ni-da] = Xin chào.
반갑습니다. [ban-gap-seum-ni-da] = Rất vui được làm quen. (Rất vui được gặp bạn.)
제 명함이에요. [je myeong-ham-i-e-yo] = Đây là danh thiếp của tôi.
다음에 또 봬요. [da-eu-me tto bwae-yo] = Hẹn gặp lại lần tới.
이야기 많이 들었어요. [i-ya-gi ma-ni deu-reo-sseo-yo] = Tôi đã được nghe rất nhiều về bạn.


Nguồn: http://www.talktomeinkorean.com/lessons/level-2-lesson-11/
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 11: Giới thiệu bản thân [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 11: Giới thiệu bản thân Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 07:51 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.