[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 30: Đừng (làm gì đó)...(-지 마세요)

Qua các bài học trước, chúng ta đã được học cách yêu cầu hay ra lệnh người nào đó làm cái gì đó.. Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng xem xét làm thế nào để nói với người khác đừng làm điều gì đó hoặc dừng ngay việc gì đó lại.


Do các bạn đã biết cách sử dụng -(으)세요 để nói với ai đó làm việc gì đó, các bạn chỉ cần biết một động từ nữa đó là :

말다 [mal-ta] = không làm, đừng...(làm gì đó)

Khi các bạn sử dụng đuôi câu -(으)세요 cho động từ này, nó sẽ trở thành 마세요 [ma-sê-yo]. Nhưng khi các bạn muốn kết hợp 마세요 với một động từ khác để nói "không làm" cái gì đó, các bạn phải thêm -지 [-ji] vào sau gốc động từ.

Gốc động từ + -지 마세요 [-chi ma-sê-yo]

Các ví dụ :
가지 마세요. [ga-ji ma-sê-yo.]
= Đừng đi.

하지 마세요. [ha-ji ma-sê-yo.]
= Đừng làm điều đó.

사지 마세요. [sa-ji ma-sê-yo.]
= Đừng mua nó.

Các câu ví dụ
1. 만지지 마세요. [man-ji-ji ma-sê-yo.]
= Đừng động (chạm) vào.

2. 웃지 마세요. [ut-ji ma-sê-yo.]
= Đừng cười.

3. 걱정하지 마세요. [geok-jeong-ha-ji ma-sê-yo.]
= Đừng lo lắng.

4. 경은 씨한테 말하지 마세요. [gyeong-eun ssi-han-teo mal-ha-ji ma-sê-yo.]
= Làm ơn đừng nói với 경은 (về điều đó).

5. 아직 보내지 마세요. 아직 다 안 썼어요. [a-jik bo-nae-ji ma-sê-yo. a-jik da an sseo-sseo-yo.]
= Tôi vẫn chưa gửi nó. Tôi vẫn chưa viết xong.
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 30: Đừng (làm gì đó)...(-지 마세요) [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 30: Đừng (làm gì đó)...(-지 마세요) Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 12:49 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.