Nói “Tôi đang nghe Sung Si Kyung. Tôi thực sự thích nhạc của anh ấy.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= (저는) 성시경 노래 들었어요. (저는) 성시경 노래 정말 좋아해요. (노래: bài hát)
Nói “Tôi khá căng thẳng.” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 너무 긴장돼요. / 너무 떨려요.
Nói “ngày 15 tháng 2 năm 2013” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 이천십삼년 이월 십오일
Nói “Cám ơn vì đã dạy dỗ chúng em/chúng tôi.” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 가르쳐 주셔서 감사합니다.
Nói “Bạn đang làm gì đấy?” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 뭐 하고 있어(요)? / 뭐 해?
= (저는) 성시경 노래 들었어요. (저는) 성시경 노래 정말 좋아해요. (노래: bài hát)
Ghi nhớ:
Từ vựng: 노래 (bài hát) ; 들다 (nghe) ; 좋아하다 (thích)
Từ vựng: 노래 (bài hát) ; 들다 (nghe) ; 좋아하다 (thích)
Nói “Tôi khá căng thẳng.” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 너무 긴장돼요. / 너무 떨려요.
Ghi nhớ:
rất = 아주/너무/정말 (một người bạn Hàn Quốc nói rằng người Hàn hay dùng 너무 khi nói về sự việc tiêu cực như "rất nóng" "rất mệt" "rất đau")
rất = 아주/너무/정말 (một người bạn Hàn Quốc nói rằng người Hàn hay dùng 너무 khi nói về sự việc tiêu cực như "rất nóng" "rất mệt" "rất đau")
Nói “ngày 15 tháng 2 năm 2013” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 이천십삼년 이월 십오일
Ghi nhớ:
Thứ tự ngày tháng trong tiếng Hàn là ngược với tiếng Việt: Năm (년) tháng (월) ngày (일)
Thứ tự ngày tháng trong tiếng Hàn là ngược với tiếng Việt: Năm (년) tháng (월) ngày (일)
Nói “Cám ơn vì đã dạy dỗ chúng em/chúng tôi.” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 가르쳐 주셔서 감사합니다.
Ghi nhớ:
Mệnh đề + 서 + động từ =....vì, do...
Mệnh đề + 서 + động từ =....vì, do...
Nói “Bạn đang làm gì đấy?” bằng tiếng Hàn như thế nào? = 뭐 하고 있어(요)? / 뭐 해?
Ghi nhớ:
Thời hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn được hình thành bằng cách thêm 고 있다 vào sau gốc động từ. Đuôi động từ sẽ được chia tương ứng với thời của cậu.
Ví dụ: 하다 - - - >하고 있다
Thời hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn được hình thành bằng cách thêm 고 있다 vào sau gốc động từ. Đuôi động từ sẽ được chia tương ứng với thời của cậu.
Ví dụ: 하다 - - - >하고 있다
Nói thế nào - Bài 4
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
13:17
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: