[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 5: Các ngày trong tuần

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các ngày trong tuần.
월요일 [wo-ryo-il] = thứ hai
화요일 [hwa-yo-il] = thứ ba
수요일 [su-yo-il] = thứ tư
목요일 [mo-gyo-il] = thứ năm
금요일 [geu-myo-il] = thứ sáu
토요일 [to-yo-il] = thứ bảy
일요일 [i-ryo-il] = Chủ nhật

Chỉ thành phần duy nhất của các ngày trong tuần thay đổi đó là chữ đầu tiên. Chữ thứ hai và thứ ba đi cùng nhau, 요일, có nghĩa là "ngày trong tuần" và 월, 화, 수, 목, 금, 토, 일 là tên gọi đặc biệt của các ngày trong tuần.

월 [wol] = Mặt trăng
화 [hwa] = lửa
수 [su] = nước
목 [mok] = cây, gỗ
금 [geum] = vàng, thép
토 [to] = đất
일 [il] = Mặt trời

Rất nhiều tên gọi các ngày trong tuần có liên quan  đến các hành tinh trong Hệ Mặt Trời của chúng ta.

화요일 = thứ ba/ 화성 [hwa-seong] = Sao Hoả
수요일 = thứ tư  / 수성 [su-seong] = Sao Thuỷ
목요일 = thứ năm / 목성 [mok-seon] = Sao Mộc
금요일 = thứ sáu / 금성 [geum-seong] = Sao Kim
토요일 = thứ bảy / 토성 [to-seong] = Sao Thổ

Các ví dụ:
1. 란: 저는 금요일마다 밤새 술을 마셔요.
[jeo-neun geu-myo-il-ma-da ban-sae su-reul ma-syeo-yo]
= Tôi uống suốt cả đêm mỗi Thứ sáu.

2. 란: 토요일에는 소풍을 갈 거예요.
[to-yo-i-re-neun so-pung-eul gal geo-ye-yo]
= Tôi sẽ đi picnic vào Thứ bảy.

3. 미경: 어제는 진짜 신나는 금요일이었어요.
[eo-je-neun jin-jja sin-na-neun geu-myo-il-i-eo-sseo-yo]
= Hôm qua thực sự là một buổi tối Thứ sáu thú vị.

미경: 저는 월요일에 영화를 봤어요.
[jeo-neun wo-ryo-i-re yeong-hwa-reul bwa-sseo-yo]
= Tôi đã xem một bộ phim vào Thứ ba.

4. 혜진: 토요일 저녁에는 새로운 언어 공부를 시작해요.
[to-yo-il jeo-nyeo-ge-neun sae-ro-un eo-neo gong-bu-reul si-ja-jae-yo]
= Tối Thứ bảy, tôi sẽ bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 5: Các ngày trong tuần [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 5: Các ngày trong tuần Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 11:49 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.