
1. 안녕하세요. = Xin chào. / Chào. / Bạn khỏe không? / Chào buổi trưa. / Chào buổi tối. / v.v.
-
안녕 + 하세요 = 안녕하세요. [an-nyeong] [ha-se-yo]
- 안녕 = tốt, tốt lành, an lành
- 하세요 = bạn hãy làm, vui lòng làm
Hội thoại mẫu
- A: 안녕하세요. [annyeong-haseyo] = Xin chào.
- B: 안녕하세요. [annyeong-haseyo] = Xin chào.
-
감사 + 합니다 = 감사합니다. [gam-sa] [hap-ni-da]
- 감사 = sự cảm ơn, cảm kích, biết ơn.
- 합니다 = tôi làm, tôi đang làm

[NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 1: Xin chào, Cảm ơn
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
17:33
Đánh giá:
![[NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 1: Xin chào, Cảm ơn](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiKs3i3tNXnMGUoU2GlQj2gRCYaLOurwOSWFyDmsyi1RnrNvsL0uFn2sqDTT5htmxzs0l8l6VO_ehRhw4Ss4Xd7Y1jZpHU-jA1YTIPfOrXC_z5GBLuYCmTeQn6m2H6m2SPMGUm_QmEoCoT8/s72-c/1.jpg)
rất hay, cảm ơn bạn đã chia sẻ. qua đây mình cũng muốn chia sẻ đến bạn và mọi người địa chỉ cung cấp dịch vụ phiên dịch ngôn ngữ uy tín chuyên nghiệp. mọi vấn đề về ngôn ngữ hoàn toàn được xóa bỏ với a2z. tham khảo: Phiên dịch tiếng anh, Phiên dịch tiếng hàn, Phiên dịch tiếng nga,............
Trả lờiXóa