Sau khi học bài này, bạn sẽ có thể nói "Đây là ABC." và cũng có thể
hỏi "Đây là ABC à?" và "Đây là cái gì?" trong tiếng Hàn lịch sự, trang
trọng
Ví dụ
Ví dụ:
Trong Cấp độ 1 Bài 5, chúng tôi đã giới thiệu về câu hỏi, 뭐예요? [mwo-ye-yo?] và nó nghĩa là “Cái gì vậy?” Bạn có thể thêm vào 이거 [i-geo] phía trước để hỏi "Đây là cái gì?"
- 이에요 / 예요 [i-e-yo / ye-yo]
Ví dụ
- 책 [chaek] + 이에요 [i-e-yo] = 책이에요. [chaek-i-e-yo] Đây là một quyển sách.
- 저 [jeo] + 예요 [ye-yo] = 저예요. [jeo-ye-yo] Là tôi đây.
- Tận cùng là phụ âm + 이에요 [i-e-yo]
- Tận cùng là nguyên âm + 예요 [ye-yo]
- 이 [i] (“đây”) + 것 [geot] (“vật, thứ, cái”) = 이것 [i-geot] --> 이거 [i-geo]
Ví dụ:
- 이거 책이에요. [i-geo chaek-i-e-yo] = Đây là một quyển sách.
- 이거 카메라예요. [i-geo ka-me-ra-ye-yo] = Đây là một cái máy chụp hình.
- 이거 커피예요. [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.
- 이거 사전이에요. [i-geo sa-jeon-i-e-yo] = Đây là cuốn từ điển.
Trong Cấp độ 1 Bài 5, chúng tôi đã giới thiệu về câu hỏi, 뭐예요? [mwo-ye-yo?] và nó nghĩa là “Cái gì vậy?” Bạn có thể thêm vào 이거 [i-geo] phía trước để hỏi "Đây là cái gì?"
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 핸드폰이에요. [i-geo haen-deu-pon-i-e-yo] = Đây là cái điện thoại đi động.
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 물이에요. [i-geo mul-i-e-yo] = Đây là nước.
- 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Đây là cái gì?
- 이거 커피예요. [i-geo keo-pi-ye-yo] = Đây là cà phê.
- 이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?
- 아니요. 이거 물이에요. [a-ni-yo. i-geo mul-i-e-yo] = Không. Đây là nước.
- 이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Đây là cà phê à?
- 네. 맞아요. 이거 커피예요. [ne. ma-ja-yo. i-geo keo-pi-ye-yo] = Vâng, đúng vậy. Đây là cà phê.
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 6: Đây là cái gì, đây là soju
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
17:53
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: