[NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 7: Đây, kia, nó, ...

Trong bài này, bạn có thể học cách nói "đây" "đó" và "nó" trong tiếng Hàn.

[i] = đây, này (gần bạn)

[geu] = đó (gần một người khác)

[jeo] = kia (cách xa cả hai người)

TTMIK lesson 7 vietnamese.png

Bởi vì , trong tiếng Hàn chỉ làm nhiệm vụ của từ bổ nghĩa, khi bạn muốn nói cái này, cái đó, bạn phải thêm [geo] hoặc [geot]vào sau các từ đó.
[geo] = [geot] = vật, đồ, thứ, cái, việc

Vì vậy...

[i] = đây, này
+ = 이것 [i-geot] hoặc 이거 [i-geo] = vật này, thứ này, cái này

[geu] = đó
+ = 그것 [geu-geot] hoặc 그거 [geu-geo] = vật đó, thứ đó, cái đó, nó

[jeo] = kia, đằng kia...
+ = 저것 [geu-geot] hoặc 저거 [geu-geo] = vặt đằng kia

Bạn có thể ghép cụm từ khác với , , hoặc

Ví dụ:

사람 [sa-ram] nghĩa là người
이 사람 [i sa-ram] = người này, người đàn ông này, người phụ nữ này, anh ấy, cô ấy
그 사람 [geu sa-ram] = người đó, anh ấy, cô ấy
저 사람 [jeo sa-ram] = người đằng kia, anh ấy, cô ấy
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 7: Đây, kia, nó, ... [NGỮ PHÁP] Cấp độ 1 - Bài 7: Đây, kia, nó, ... Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 12:55 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.