[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 28: (으)로 (phương pháp, cách thức)


Chúng ta đã được học một vài giới từ và trong bài học này, chúng ta sẽ cùng xem xét -(으)로 [-(ư)rô].

Cấu trúc :
Những danh từ kết thúc là một phụ âm + -으로
Những danh từ kết thúc là một nguyên âm hoặc phụ âm "ㄹ" + -로

-(으)로 kết hợp một danh từ với một động từ và có nhiều chức năng khác nhau. -(으)로 có thể diễn tả vật liệu của một đồ vật, nguyên nhân của một bệnh hoặc của một việc gì đó đã xảy ra, hướng mà một người nào đó đi đến, trạng thái hay nhận dạng của một người nào đó mà đã làm một việc gì đó. Hãy cùng xem các ví dụ sau.

Các ví dụ :
1. 나무로 만들다 [na-mu-ro man-deul-da]
= 나무 (gỗ) + -로 + 만들다 (làm, tạo thành)
= làm (cái gì đó) bằng gỗ

2. 왼쪽으로 가다 [oen-jjo-geu-ro ga-da]
= 왼쪽 (bên trái) + -으로 + 가다 (đi)
= đi sang bên trái
= đi qua bên trái

3. 이 길로 가다 [i gil-lo ga-da]
= 이 (cái này) 길 (đường/phố) + -로 + 가다 (đi)
= đi lối này
= đi đường này

4. 펜으로 쓰다 [pe-neu-ro sseu-da]
= 펜 (bút bi) + -으로 + 쓰다 (viết)
= viết với cây bút bi

5. 한국어로 말하다 [han-gu-geo-ro ma-ra-da]
= 한국어 (Tiếng Hàn) + 로 + 말하다 (nói)
= nói bằng Tiếng Hàn

6. 치즈로 유명하다 [chi-jeu-ro yu-myeong-ha-da]
= 치즈 (pho mát) + 로 + 유명하다 (nổi tiếng)
= nổi tiếng với pho mát

7. 사고로 다치다 [sa-go-ro da-chi-da]
= 사고 (tai nạn) + 로 + 다치다 (bị thương, bị đau)
= bị đau do/bởi vì tai nạn

Các câu ví dụ:
1. 이거 뭐로 만들었어요?
[i-geo mwo-ro man-deu-reo-sseo-yo?]
= Bạn đã làm cái này với cái gì ?
= Cái này đã được làm bằng gì ?

2. 오늘 택시로 왔어요?
[o-neul taek-si-ro wa-sseo-yo?]
= Hôm nay bạn đã đến đây bằng taxi phải không ?

3. 버스로 갈 거예요.
[beo-seu-ro gal geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ đi bằng xe buýt.

4. 저를 친구로 생각해요?
[jeo-reul chin-gu-ro saeng-ga-kae-yo?]
= Bạn có nghĩ về tôi như là một người bạn ?

5. 2번 출구로 나오세요.
[i-beon chul-gu-ro na-o-se-yo.]
= Hãy đi ra bằng cửa số 2.
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 28: (으)로 (phương pháp, cách thức) [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài học 28: (으)로 (phương pháp, cách thức) Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 06:41 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.