[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 1: Thì tương lai (ㄹ/을 거예요)


Chào mừng đến với Cấp độ 2 !!!!!! Chúc mừng các bạn đã hoàn thành xuất sắc Cấp độ 1. Trong các bài học ở Cấp độ 2, chúng ta sẽ xem xét một số quy tắc ngữ pháp và các cách biểu đạt khác nhau mà bạn có thể dùng với những gì bạn đã học được ở cấp độ 1
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu làm thế nào để nói về thì tương lai bằng tiếng Hàn Quốc.
Thì tương lai

Cách phổ biến nhất để chia các câu ở thì tương lai trong Tiếng Hàn là thêm đuôi câu ㄹ/을 거예요 [l/eul geo-ye-yo].
Động từ + ㄹ/을 거예요 = thì tương lai !

Các đuôi câu ㄹ 거예요 hoặc 을 거예요 được sử dụng như thế nào:
1. Gốc động từ kết thúc bằng một nguyên âm (보다, 가다, 자다) được thêm vào ㄹ 거예요.
2. Gốc động từ kết thúc bởi một phụ âm (먹다, 찾다, 붙다) được thêm vào 을 거예요.
(** Không có lý do phức tạp đằng sau cách chia động từ này. Nó chỉ đơn giản là để dễ phát âm.)
3. Bất quy tắc: Gốc động từ kết thúc bởi phụ âm ㄹ (놀다, 멀다, 살다) chỉ cần thêm vào 거예요.
Khi một động từ chia ở dạng này, nó có nghĩa là "(tôi/anh/chị/em) sẽ ...." làm điều gì đó. Tuy nhiên khi các bạn nghe những người Hàn Quốc nói chuyện với nhau, các bạn sẽ thấy thì tương lai cũng có thể được dùng để diễn tả thời tương lai, khi có bối cảnh rõ ràng.

Chẳng hạng, "Tôi sẽ đi ngày mai." sẽ là 내일 갈 거예요. ở thì tương lai. Hoặc, nếu các bạn nói 내일 가요. mặc dù chia ở thì hiện tại, nhưng hoàn toàn được trong tình huống này.
Các ví dụ
가다 [ga-da] = đi
가 + ㄹ 거예요. [ga + l geo-ye-yo]
--> 갈 거예요. [gal geo-ye-yo] = Tôi sẽ đi.
지금 갈 거예요. = Tôi sẽ đi (đến đó)
혼자 갈 거예요. = Tôi sẽ đi (đến đó) một mình.
내일 갈 거예요. = Ngày mai tôi sẽ đi. Ngày mai tôi sẽ đi (đến đâu đó).
하다 [ha-da] = làm
하 + ㄹ 거예요. [ha + l geo-ye-yo]
--> 할 거예요. [hal geo-ye-yo]
뭐 할 거예요? = Bạn sẽ làm gì ?
언제 할 거예요? = Khi nào bạn sẽ làm?
이거 정말 할 거예요? = Bạn sẽ thực sự làm việc này (cái này)?
입다 [ip-da] = mặc
입 + 을 거예요. [ip + eul geo-ye-yo]
--> 입을 거예요. [i-beul geo-ye-yo]
청바지 입을 거예요. = Tôi sẽ mặc một chiếc quần bò xanh.
티셔츠 입을 거예요. = Tôi sẽ mặc một cái áo phông.
뭐 입을 거예요? = Bạn sẽ mặc gì ?
만나다 [man-na-da] = gặp gỡ
만나 + ㄹ 거예요. [man-na l geo-ye-yo]
--> 만날 거예요. [man-nal geo-ye-yo]
누구 만날 거예요? = Bạn sẽ gặp ai ?
어디에서 만날 거예요? = Các bạn sẽ gặp nhau ở đâu ?
언제 만날 거예요? = Khi nào các bạn sẽ gặp nhau ?
팔다 [pal-da] = bán
팔 + 거예요. [pal geo-ye-yo]
--> 팔 거예요. [pal geo-ye-yo]
뭐 팔 거예요? = Bạn sẽ bán gì ?
어디에서 팔 거예요? = Bạn sẽ bán ở đâu ?
얼마에 팔 거예요? = Bạn sẽ bán (cái này) với giá bao nhiêu ?
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 1: Thì tương lai (ㄹ/을 거예요) [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 1: Thì tương lai (ㄹ/을 거예요) Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 18:00 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.