TTMIK Cấp độ 3 - Bài 20: 그래도

Trong Bài học 12 của cấp đọ 3, chúng tôi đã giới thiệu một liên từ có nghĩa là "tuy nhiên" hoặc "mặc dù vậy"; liên từ đó là 그래도 [geu-rae-do]. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu một đuôi câu có nghĩa tương tự 그래도 nhưng có thể được sử dụng để liên kết hai mệnh đề thành một.



-아/어/여도 [-a/eo/yeo-do] = ngay cả khi, ngay cả, thậm chí nếu, tuy nhiên...

Cấu trúc:
- Gốc động từ có kết thúc bằng nguyên âm ㅗ hoặc ㅏ sẽ được thêm vào -아도
- Gốc động từ có kết thúc bằng nguyên âm khác sẽ được thêm vào -어도
- Gốc động từ có kết thúc bằng 하 sẽ được thêm vào -여도

Các ví dụ:
보다 [bo-da] = xem, nhìn thấy
--> 봐도 [bwa-do] = ngay cả khi bạn nhìn thấy...
울다 [ul-da] = khóc
--> 울어도 [u-reo-do] ngay cả khi anh/em/bạn/mày, dù cho bạn có khóc...

공부하다 [gong-bu-ha-da] = học tập
--> 공부해도 [gong-bu-hae-do] ngay cả khi bạn học

Liên kết hai mệnh đề:
요즘에 바빠요. + 그래도 운동은 하고 있어요.
[yo-jeu-me ba-ppa-yo] + [geu-rae-do un-dong-eun ha-go i-sseo-yo.]
= Dạo này tôi khá bận. Mặc dù vậy, tôi vẫn tập thể dục.

--> 요즘에 바빠도, 운동은 하고 있어요.
= Mặc dù dạo này tôi khá bận, tôi vẫn đang tập thể dục.

Các câu ví dụ
1. 집에 가도, 밥이 없어요.
[ ji-be ga-do, ba-bi eop-seo-yo.]
= Ngay cả khi tôi đã đi về, vẫn không có cơm.

2. 택시를 타도, 시간이 오래 걸려요.
[taek-si-reul ta-do, si-ga-ni o-rae geol-lyeo-yo.]
= Ngay cả khi tôi bắt taxi, cũng phải mất một lúc lâu.

3. 석진 씨는 제가 전화를 해도 안 받아요.
[seok-jin ssi-neun je-ga jeon-hwa-reul hae-do an ba-da-yo.]
= Ngay cả khi tôi có gọi điện, 석진 vẫn không trả lời.

4. 냄새는 이상해도 맛있어요.
[naem-sae-neun i-sang-hae-do ma-si-sseo-yo.]
= Mặc dù mùi hơi lạ thì cũng khá ngon.

5. 바빠도 한국에 갈 거예요.
[ba-ppa-do han-gu-ge gal geo-ye-yo.]
= Mặc dù tôi có bận, tôi vẫn sẽ đi Hàn Quốc.
TTMIK Cấp độ 3 - Bài 20: 그래도 TTMIK Cấp độ 3 - Bài 20: 그래도 Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 08:02 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.