[NGỮ PHÁP] Cấp độ 3 - Bài 22 : -(으)ㄹ 수도 있다



Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng xem xét cấu trúc -(으)ㄹ 수도 있다 [-(eu)l su-do it-da]. Thực tế, nó là sự kết hợp của hai cấu trúc ngữ pháp mà chúng ta đã được học trong các bài học trước.

-(으)ㄹ 수도 있다 có thể được chia làm hai phần :
1. -(으)ㄹ 수 있다 đã được giới thiệu trong Bài học 17 cấp độ 2 và có nghĩa là "có thể, có khả năng"
2. -도 đã được giới thiệu trong Bài học 13 cấp độ 2 và có nghĩa là "cũng".

Khi hai cấu trúc này được kết hợp lại với nhau thành -(으)ㄹ 수도 있다, nghĩa trở thành "Nó/điều đó có thể...", "Có khả năng là..." hoặc "Nó có thể là". Để hiểu được tại sao -(으)ㄹ 수도 있다 có thể mang ý nghĩa như vậy, chúng ta cần phải xem xét trước tiên một chút cấu trúc -(으)ㄹ 수 있다.

Về cơ bản, từ 수 [su] là một danh từ được sử dụng nhiều trong cấu trúc dạng này và có nghĩa là  "phương tiện" "phương pháp" hoặc "ý tưởng". Mặc dù -(으)ㄹ 수 있다 có nghĩa là "có một cách để làm ...", "có một ý tưởng để làm..." hoặc "có một khả năng để làm".

Vì vậy khi -도 [-do], có nghĩa là "cũng", "kể cả", được thêm vào cấu trúc ở trên, toàn bộ câu văn có nghĩa là  "cũng có khả năng...".

Mặc dù đôi khi "-(으)ㄹ 수도 있다” CÓ THỂ có nghĩa là "cũng có thể làm điều gì đó", nghĩa thường gặp là "có khả năng là...", "có khả năng làm", "có thể"...

Các ví dụ:
1. 알다 [al-da] = biết, hiểu (cái gì đó, ai đó)
--> 알 수도 있다 [al su-do it-da] = có khả năng là + biết (cái gì đó, ai đó)
VD: 제 친구가 알 수도 있어요. [ je chin-gu-ga al su-do i-sseo-yo]
= Có khả năng bạn tôi cũng biết (người đó/ cái đó).

2. 만나다 [man-na-da] = gặp nhau
--> 만날 수도 있다 [man-nal su-do it-da] = có khả năng + gặp nhau
VD: 내일 다시 만날 수도 있어요. [nae-il da-si man-nal su-do i-sseo-yo]
= Có thể ngày mai chúng tôi/chúng ta sẽ gặp lại.

3. 작다 [ jak-da] = nhỏ
--> 작을 수도 있어요 [ ja-geul su-do i-sseo-yo] = có thể là + nhỏ
VD: 모자가 작을 수도 있어요. [mo-ja-ga ja-geul su-do i-sseo-yo]
= Chiếc mũ này có lẽ là hơi nhỏ.

Các câu ví dụ:
1. 저 내일 올 수도 있어요.
[ jeo nae-il ol su-do i-sseo-yo.]
= Có khả năng ngày mai tôi cũng đến.

2. 저 내일 안 올 수도 있어요.
[ jeo nae-il an ol su-do i-sseo-yo.]
Có khả năng ngày mai tôi cũng không đến.

3. 저 내일 못 올 수도 있어요.
[ jeo nae-il mot ol su-do i-sseo-yo.]
= Có khả năng là tôi cũng không thể đến đây ngày mai.

4. 이거 가짜일 수도 있어요.
[i-geo ga-jja-il su-do i-sseo-yo.]
= Cái này cũng có khả năng là hàng giả.

5. 정말 그럴 수도 있어요.
[ jeong-mal geu-reol su-do i-sseo-yo.]
= Cũng có thể đó là sự thực.
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 3 - Bài 22 : -(으)ㄹ 수도 있다 [NGỮ PHÁP] Cấp độ 3 - Bài 22 : -(으)ㄹ 수도 있다 Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 18:21 Đánh giá: 5

3 nhận xét:

  1. Bài viết rất hữu ích cám ơn bạn,nếu có quan tâm đến học tiếng Hàn hơn các bạn có thể tham khảo tại đây: http://tienghan.info/

    Trả lờiXóa
  2. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  3. Bài viết rất hay, cảm ơn bạn, nếu bạn có quan tâm đến việc học thêm tiếng Ba Lan thì có thể tham khảo tại đây
    https://hoctiengbalan.com/

    Trả lờiXóa

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.