Chào các bạn, đây là bài đầu tiên trong loạt bài mới trong mục NÓI THẾ NÀO, với mục tiêu đưa ra các từ vựng cũng như các mẫu câu thường dùng trong từng văn cảnh, cụ thể ở đây là thông qua một bức ảnh. Cấu trúc mỗi bài sẽ giới thiệu 5 từ vựng dễ, 5 từ vựng khó, và 3 mẫu câu liên quan đến văn cảnh thể hiện trong mỗi hình ảnh.
Bài đầu tiên này chúng ta sẽ cùng đến với một bức ảnh thể hiện một cửa hàng, có rất nhiều khách hàng đang đứng xem hàng. Chúng ta hãy cùng đến với các từ vựng được sử dụng:
5 TỪ VỰNG DỄ:
- 가게 = cửa hàng, cửa hiệu
- 손님 = khách hàng
- 모자 = mũ
- 음식 = đồ ăn
- 일본어 = tiếng Nhật
- 현수막 = bảng hiệu (kinh doanh)
- 구경하다 = thăm thú
- 종업원 = nhân viên bán hàng
- 외투 = áo khoác
- 군것질 = đồ ăn vặt
1. Đầu tiên chúng ta sẽ đến với mẫu câu để nói "Có một bảng hiệu ở phía trên cửa hàng", chúng ta cùng đến với 3 cách nói câu này:
가게 위에는 현수막이 달려 있어요.
Phía bên trên cửa hàng treo một bảng hiệu
위에[trạng từ]: phía trên
달려 있어요 có động từ gốc là 달다 có nghĩa là treo lên (hoặc khi đăng một bình luận trên facebook chẳng hạn ta cũng dùng động từ này)
가게 위쪽에 하얀 현수막이 보여요.
Phía bên trên cửa hàng có thể nhìn thầy một bảng hiệu màu trắng
위쪽 [danh từ]: phía bên trên
하얀: màu trắng
가게 위에 현수막이 걸려 있어요.
Phía trên cửa hàng có treo một bảng hiệu
걸려 있어요 có động từ gốc là 걸다 có nghĩa là treo cái gì đó.
2. Tiếp theo chúng ta cùng xem cách để nói câu "Có nhiều khách hàng đứng xung quanh cửa hàng"
가게 앞에 사람들이 많이 몰려 있어요.
Có nhiều người quây xung quanh trước cửa hàng.
앞에 [trạng từ]: phía trước
사람 [danh từ]: người
[danh từ]+들: chính là dạng số nhiều trong tiếng Hàn
몰려 있어요 là chia từ động từ 몰리다 có nghĩa là tập trung, quây xung quanh ai đó, cái gì đó
가게 앞쪽으로 사람들이 많이 서 있어요.
Có nhiều người đứng về phía trước của cửa hàng.
앞쪽으로: về phía trước
서 있어요. chia từ động từ 서다 có nghĩa là đứng
가게 앞에서 사람들이 많이 모여서 무언가를 구경하고 있어요.
Bên cạnh cửa hàng có nhiều người tập trung xem cái gì đó.
앞에서: ở đây chúng ta dùng cấu trúc ...에서 vì có một hành động diễn ra
모이다 [động từ ]: tập trung, quây xung quanh
구경하다 [động từ ]: xem (...cái gì đó...)
무언가 [danh từ ]: một cái gì đó
3. "Cứ trông những gì mọi người đang mặc, dường như đang là mùa đông lạnh"
사람들의 옷차림을 보니 추운 겨울인 것 같아요.
옷차림 [danh từ]: quần áo
보다 [động từ]: nhìn, trông (...cái gì đó...)춥다 [tính từ]: lạnh (bất quy tắc, khi chuyển sang dạng bổ nghĩa cho danh từ thành: 추운+[danh từ])
겨울 [danh từ]: mùa đông
Cấu trúc ngữ pháp:
ㄴ/은/는 것 같다 (dường như, giống như)
몇몇 사람들이 주머니에 손을 넣고 있는 걸 보니 추운 것 같아요.
사람들이 모두 두꺼운 외투를 입은 걸 보니 겨울인 것 같아요.
[MIÊU TẢ] Bài 1: Miêu tả một bức ảnh về cửa hàng
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
23:43
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: