Nói “Tôi đùa thôi.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 농담이에요.
Ghi nhớ:
농담 [danh từ] = chuyện đùa, truyện cười
[danh từ] + (이/가) + 이다
Nói “thuận tay trái”, “thuận tay phải” và thuận cả hai tay” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 왼손잡이, 오른손잡이, 양손잡이
Nói “Tôi rất mệt.” trong tiếng Hàn như thế nào?
= 피곤해요.
Nói “Tôi nói được tiếng Anh.” và “Tôi không nói được tiếng Anh.” bằng tiếng Anh như thế nào?
= 저는 영어 할 줄 알아요. / 저는 영어 할 줄 몰라요.
Nói “Tôi yêu Big Bang” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 저는 빅뱅 정말 좋아해요.
Nói “Tôi xin lỗi.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 죄송합니다.
Nói “Anh yêu em.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 사랑해요.
Nói “Anh nhớ em.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 보고 싶어요.
Nói “Hôm qua, trước khi đi ngủ, bạn có học bài không?” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 어제 자기 전에 공부했어요?
Nói “Chúc ngủ ngon” bằng tiếng Hàn như thế nào?"
= 안녕하세요. / 안녕히 주무세요.
= 농담이에요.
Ghi nhớ:
농담 [danh từ] = chuyện đùa, truyện cười
[danh từ] + (이/가) + 이다
Nói “thuận tay trái”, “thuận tay phải” và thuận cả hai tay” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 왼손잡이, 오른손잡이, 양손잡이
Nói “Tôi rất mệt.” trong tiếng Hàn như thế nào?
= 피곤해요.
Nói “Tôi nói được tiếng Anh.” và “Tôi không nói được tiếng Anh.” bằng tiếng Anh như thế nào?
= 저는 영어 할 줄 알아요. / 저는 영어 할 줄 몰라요.
Nói “Tôi yêu Big Bang” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 저는 빅뱅 정말 좋아해요.
Nói “Tôi xin lỗi.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 죄송합니다.
Nói “Anh yêu em.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 사랑해요.
Nói “Anh nhớ em.” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 보고 싶어요.
Nói “Hôm qua, trước khi đi ngủ, bạn có học bài không?” bằng tiếng Hàn như thế nào?
= 어제 자기 전에 공부했어요?
Nói “Chúc ngủ ngon” bằng tiếng Hàn như thế nào?"
= 안녕하세요. / 안녕히 주무세요.
Nói thế nào - Bài 1
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
12:53
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: