[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 3: Liên từ (và, và sau đó, vì vậy...)

Sau hai bài học trước chúng ta đã được giới thiệu về hai chủ đề quan trọng (thì tương lai và các trợ từ tân ngữ), chúng tôi muốn giới thiệu một số liên từ dễ hiểu cũng đồng thời khá hữu dụng cần phải biết. Cũng như nhiều  các ngôn ngữ khác trên thế giới, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều các liên từ. Trong phạm vi bài học này, chúng tôi giới thiệu hai liên từ : 그리고 và 그래서.
1. 그리고 [kư-ri-kô]

그리고 [geu-ri-go] có nghĩa là  "" hoặc  "và sau đó", tuỳ thuộc vào ngữ cảnh.
그리고 được sử dụng để liên kết danh từ và mệnh đề, nhưng trong hội thoại hàng ngày,  그리고 được sử dụng nhiều hơn trong liên kết các câu, mệnh đề.

Ví dụ 1 (liên kết các danh từ)

- 커피, 빵, 그리고 물 [keo-pi, ppang, geu-ri-go mul] = cà phê, sữa   nước

Ví dụ 2 (liên kết các câu, các mệnh đề)

(1) 친구를 만났어요. [chin-gu-reul man-na-sseo-yo]

- 친구 = bạn
- 를 = trợ từ tân ngữ (danh từ kết thúc bằng nguyên âm)
- 만나다 = gặp mặt
- 만났어요 = thể quá khứ của động từ 만나다

(2) 밥을 먹었어요. [ba-beul meo-geo-sseo-yo]

- 밥 = gạo, cơm
- 을 = trợ từ tân ngữ (danh từ kết thúc có patxim)
- 먹다 = ăn
- 먹었어요 = thể quá khứ của động từ 먹다

(1) và (2) = 친구를 만났어요 밥을 먹었어요.
= 친구를 만났어요. 그리고 밥을 먹었어요.

2. 그래서 [geu-rae-seo]

그래서 [geu-rae-seo] có nghĩa là "vì vậy" hoặc "vì thế, do đó" và cũng như Tiếng Việt, các bạn có thể dùng từ này để liên kết hai câu nhằm chỉ ra mối liên hệ về mặt logic của hai hay nhiều câu với nhau.

Ví dụ:

(1) 오늘 비가 왔어요. [o-neul bi-ga wa-sseo-yo]

- 오늘 = hôm nay
- 비가 오다 = trời mưa
- 비가 왔어요 = thời quá khứ của 비가 오다

(2) 집에 있었어요. [ ji-be i-sseo-sseo-yo]

- 집 = nhà
- 있다 = có ở (động từ chỉ sự hiện hữu)
- 있었어요 = thời quá khứ của động từ 있다

(1) + (2) = 오늘 비가 왔어요. Vì vậy 집에 있었어요.
= 오늘은 비가 왔어요. 그래서 집에 있었어요.
(Hôm nay trời đã mưa. Vì vậy tôi đã ở nhà)

Hãy xem thêm một số ví dụ khác :

1. 김치는 맛있어요. 그리고 한국 음식이에요.
[gim-chi-neun ma-si-sseo-yo. geu-ri-go han-guk eum-si-gi-e-yo]

= Kim chi rất là ngon. đó là một món ăn Hàn Quốc.

- 김치 = Kimchi
- 맛있다 = ngon
음식 = món ăn
- 한국 음식 = món ăn Hàn Quốc

2. 저는 학생이에요. 그리고 프랑스어를 공부해요.
[jeo-neun hak-saeng-i-e-yo. geu-ri-go peu-rang-seu-eo-reul gong-bu-hae-yo]

= Tôi là sinh viên. tôi học Tiếng Pháp.

- 저 = Tôi (lịch sự, trang trọng)
- 학생 = sinh viên
- 프랑스어 = Tiếng Pháp (ngôn ngữ)
- 공부하다 = học tập

3. 저는 학생이에요. 그래서 돈이 없어요.
[jeo-neun hak-saeng-i-e-yo. geu-rae-seo do-ni eop-seo-yo]

= Tôi là sinh viên. Vì vậy tôi không có tiền.

- 돈 = tiền
- 없다 = không có

4. 김치는 맛있어요. 그래서 김치를 많이 먹어요.
[gim-chi-neun ma-si-sseo-yo. geu-rae-seo gim-chi-reul ma-ni meo-geo-yo]

= Kim chi ngon . Vì vậy tôi ăn rất nhiều Kim chi.

- 많이 = rất nhiều
- 먹다 = ăn
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 3: Liên từ (và, và sau đó, vì vậy...) [NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 3: Liên từ (và, và sau đó, vì vậy...) Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 11:46 Đánh giá: 5

6 nhận xét:

  1. Anh/ chị ơi cho em xin link
    TTMIK Cấp độ 2 - Bài 1 với ạ, em tìm hoài mà không thấy ạ.
    Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa
  2. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  3. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  4. Anh/ chị ơi cho em xin link
    TTMIK Cấp độ 2 - Bài 1 với ạ, em tìm hoài mà không thấy ạ.
    Em cảm ơn nhiều ạ

    Trả lờiXóa

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.