Seemile.com Cấp độ 2 - Bài 7: Du lịch - 여행

1. 다음 주부터 일주일 동안 휴가입니다.
Bắt đầu từ tuần tới sẽ là kỳ nghỉ (trong) dài một tuần./Tôi sẽ có kỳ nghỉ dài một tuần bắt đầu từ tuần sau.

다음: tới
다음 주: tuần tới
...부터....까지: từ ...đến...
(Khoảng thời gian) + 동안 : Trong khoảng....
휴가[danh từ]: kỳ nghỉ

2. 5박 6일로 제주도에 여행을 갈 것입니다.
Tôi sẽ đi du lịch đến đảo Jeju trong 6 ngày 5 đêm (nghĩa đen: 5 đêm 6 ngày ở đảo Jeju sẽ là chuyến đi du lịch (của tôi))

...박 ....일로
여행을 가다: đi du lịch
Gốc động từ + ㄹ/을 것이다(거이다): thời tương lai

3. 저는 제주도에 처음 가 봅니다 (봐요).
Đây là lần đầu tiên tôi thử đến đảo Jeju.

Gốc động từ + 보다: thử làm gì đó

4. 그래서 더욱 기대됩니다.
Vì vậy tôi rất là háo hức (nhiều kỳ vọng).

기대[danh từ]: sự kỳ vọng
기대되다: được kỳ vọng

5. 특히 저는 한라산에 가 보고 싶습니다.
Đặc biệt là tôi thích được đến xem núi Hanla.

....보고 싶습니다: Muốn thử làm ....(gì đó)...

6. 아름다운 바다도 보고 싶습니다.
Tôi cũng muốn được nhìn thấy những bãi biển đẹp.

7. 또한 제주도는 말로 유명합니다.
Ngoài ra, hòn đảo Jeju cũng nổi tiếng về loài ngựa.

8. 말도 타보고 싶습니다.
Tôi cũng muốn thử cưỡi ngựa.
Từ vựng:
타다: cưỡi (ngựa)
Gốc động từ + 보다: thử làm gì đó

9. 그리고 제주도의 특산물인 흑돼지 구이도 먹어보고 싶습니다.
Và tôi cũng muốn thử món đặc sản thịt lợn quay của đảo Jeju.

Từ vựng:
산  núi
강  sông
바다  biển
호수  hồ
온천  suối nước khoáng
폭포  thác

Seemile.com Cấp độ 2 - Bài 7: Du lịch - 여행 Seemile.com Cấp độ 2 - Bài 7: Du lịch - 여행 Đánh giá bởi ironwill vào lúc 13:34 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.