1. 저의 취미는 운동하기 입니다
Sở thích của tôi là tập thể dục
Từ vựng:
취미[danh từ ]: sở thích
운동하다[động từ ]: vận động, tập thể dục
Ngữ pháp:
gốc động từ + 기 = dạng danh từ của động từ (danh động từ) (xem TTMIK Cấp độ 2-Bài 14)
[chủ ngữ ] + 의 = của [chủ ngữ ]
2. 그래서 매일 아침 운동하러 나갑니다.
Vì vậy mỗi buổi sáng tôi đều ra ngoài tập thể dục.
Từ vựng:
아침[danh từ ]: buổi sáng
매일[trạng từ ]: mỗi, hàng (sáng, tuần, ngày)
다가다[động từ ]: đi ra ngoài
Ngữ pháp:
gốc động từ + (으)러 + [động từ] = để làm gì đó
Đuôi từ liên kết ‘-(으)러’ được dùng với động từ ‘가다’(đi), ‘오다’(đến) hoặc những động từ di chuyển như ‘다니다’ ở mệnh đề sau để diễn đạt ý ” đi (đến đâu đó) để….”
3. 가끔씩 수영하러 수영정에 갑니다.
Thi thoảng tôi đi bơi ở bể bơi.
Từ vựng:
가끔씩[trạng từ ]: thi thoảng, đôi khi
수영정[danh từ ]: bể bơi
수영하다[động từ ]: bơi
Ngữ pháp:
[địa điểm] + 에 = ở ....(đâu đó)...
4. 주말에는 영화를 보는 것을 좋아합니다.
Tôi thích đi xem phim vào dịp cuối tuần.
Từ vựng:
영화[danh từ ]: bộ phim
주말[danh từ ]: cuối tuần
보다[động từ ]: xem (phim, TV)
좋아하다[động từ ]: thích
Ngữ pháp:
gốc động từ + 는 것= dạng danh từ của động từ (Xem TTMIK Cấp độ 2-Bài 19)
5. 한 달에 한번은 친구와 영화를 보러 극장에 갑니다.
Mỗi tháng (hàng tháng) tôi đi xem phim ở rạp chiếu phim cùng bạn một lần.
Từ vựng:
달[danh từ ]: tháng
친구[danh từ ]: bạn, người bạn
극장[danh từ ]: rạp chiếu phim (kịch trường)
Ngữ pháp:
한 달에 한번= mỗi tháng một lần
Sở thích của tôi là tập thể dục
Từ vựng:
취미[danh từ ]: sở thích
운동하다[động từ ]: vận động, tập thể dục
Ngữ pháp:
gốc động từ + 기 = dạng danh từ của động từ (danh động từ) (xem TTMIK Cấp độ 2-Bài 14)
[chủ ngữ ] + 의 = của [chủ ngữ ]
2. 그래서 매일 아침 운동하러 나갑니다.
Vì vậy mỗi buổi sáng tôi đều ra ngoài tập thể dục.
Từ vựng:
아침[danh từ ]: buổi sáng
매일[trạng từ ]: mỗi, hàng (sáng, tuần, ngày)
다가다[động từ ]: đi ra ngoài
Ngữ pháp:
gốc động từ + (으)러 + [động từ] = để làm gì đó
Đuôi từ liên kết ‘-(으)러’ được dùng với động từ ‘가다’(đi), ‘오다’(đến) hoặc những động từ di chuyển như ‘다니다’ ở mệnh đề sau để diễn đạt ý ” đi (đến đâu đó) để….”
3. 가끔씩 수영하러 수영정에 갑니다.
Thi thoảng tôi đi bơi ở bể bơi.
Từ vựng:
가끔씩[trạng từ ]: thi thoảng, đôi khi
수영정[danh từ ]: bể bơi
수영하다[động từ ]: bơi
Ngữ pháp:
[địa điểm] + 에 = ở ....(đâu đó)...
4. 주말에는 영화를 보는 것을 좋아합니다.
Tôi thích đi xem phim vào dịp cuối tuần.
Từ vựng:
영화[danh từ ]: bộ phim
주말[danh từ ]: cuối tuần
보다[động từ ]: xem (phim, TV)
좋아하다[động từ ]: thích
Ngữ pháp:
gốc động từ + 는 것= dạng danh từ của động từ (Xem TTMIK Cấp độ 2-Bài 19)
5. 한 달에 한번은 친구와 영화를 보러 극장에 갑니다.
Mỗi tháng (hàng tháng) tôi đi xem phim ở rạp chiếu phim cùng bạn một lần.
Từ vựng:
달[danh từ ]: tháng
친구[danh từ ]: bạn, người bạn
극장[danh từ ]: rạp chiếu phim (kịch trường)
Ngữ pháp:
한 달에 한번= mỗi tháng một lần
Seemile.com Cấp độ 2- Bài 3: 취미 (Sở thích)
Đánh giá bởi ironwill
vào lúc
13:20
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: