[BÀI ĐỌC] - Cấp 2 Bài 1: 가족 Gia đình

가족 GIA ĐÌNH

1. 우리 가족은 아버지, 어머니, 언니, 남동생, 저 다섯 명입디다.
Gia đình tôi gồm có bố tôi, mẹ tôi, chị gái, em trai và tôi là 5 người tất cả.

Từ vựng:
우리 [đại từ]: chúng tôi, chúng ta (người Hàn Quốc khi nói về gia đình mình hay con cái thường dùng chủ ngữ 'chúng tôi' thay cho 'tôi')
가족 [danh từ ]: gia đình
아버지 [danh từ ]: bố
어머니 [danh từ ]: mẹ
언니 [danh từ ]: chị gái (dùng cho phái nữ, em gái gọi chị gái)
누나 [danh từ ]: chị gái (dùng cho phái nam, em trai gọi chị gái)
남동생 [danh từ ]: em trai
저 [đại từ ]: tôi
다섯 [số đếm thuần Hàn]: 5 (năm)
명 [lượng từ ]: là lượng từ (từ để đếm) dùng với người
이다 [động từ]: là

Ngữ pháp:


2. 아버디께서는 의사이시고, 어머니께서는 선생님 이십니다.
Bố tôi là bác sĩ, và mẹ tôi là giáo viên.

Từ vựng:
의사 [danh từ ]: bác sĩ
선생님 [danh từ ]: giáo viên, người làm việc trong trường học

Ngữ pháp:
+께서는 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ
Ví dụ:
오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요
할머니께서는 친구를 만나요
선생님께서는 옷을 사요

+이시다 [động từ]: là kính ngữ của động từ 이다 .

3. 언니와 저는 대학생이고, 남동생은 고등학생 입니다.
Tôi và chị gái hiện là các sinh viên đại học.

Từ vựng:
대학생 [danh từ ]: sinh viên đại học
고등학생 [danh từ ]: học sinh trung học

Ngữ pháp:
[động từ ] + 그리고  = [gốc động từ] + 고 (dạng rút gọn, có nghĩa là "và")

와/과: liên từ dùng để liên kết hai danh từ có nghĩa là 'và' hoặc 'với'. Đối với danh từ có patchim chúng ta sẽ dùng 과.  Đối với danh từ không có patchim chúng ta sẽ dùng 와 
             [danh từ ]+ / + [danh từ ]


4. 우리 가족은 항상 행복합니다.
Gia đình chúng tôi luôn luôn thật là hạnh phúc.

Từ vựng:
항상 [trạng từ ]: luôn luôn
행복하다 [tính từ ]: hạnh phúc

Ngữ pháp:


[BÀI ĐỌC] - Cấp 2 Bài 1: 가족 Gia đình [BÀI ĐỌC] - Cấp 2 Bài 1: 가족 Gia đình Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 12:49 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.