1. 인사동은 항상 사람들이 많고 복잡합니다.
INSADONG luôn luôn có rất nhiều người (đông đúc) và sầm uất (náo nhiệt).
Từ vựng:
인사동 [danh từ]: một địa điểm tại SEOUL
항상 [trạng từ]: luôn luôn
사람 [danh từ]: người
복잡하다 [động từ]: sầm uất, náo nhiệt
Ngữ pháp:
(...)들 : tạo thành thể số nhiều (các, những)
많고 = 많다 + 그이고
2. 한국의 전통 물건들을 파는 가게도 많이 있습니다.
Cũng có rất nhiều cửa hàng bán đồ truyền thống của Hàn Quốc.
Từ vựng:
전통 [danh từ ]: truyền thống
물건 [danh từ ]: đồ vật, vật, thứ
가게 [danh từ ]: cửa hàng
파다 [động từ ]: bán
있다 [động từ ]: có, hiện hữu
Ngữ pháp:
[gốc động từ ] + 은/는 ----> định ngữ ở thời hiện tại diễn tiến (định ngữ: đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ)
Ví dụ:
....파는 가게: cửa hàng bán ...(gì đó)...
3. 그래서 인사동은 의국인들이 자주 찾는 곳입니다.
Vì thế Insadong là một nơi được rất nhiều khách du lịch tìm kiếm (tìm đến).
Từ vựng:
왜국인 [danh từ ]: người nước ngoài, người ngoại quốc
자주 [trạng từ ]: thường xuyên, thường
찾다 [động từ ]: tìm kiếm
곳 [danh từ ]: nơi, chốn, địa điểm, chỗ
Ngữ pháp:
(Xem ở trên)
4. 한국에 오면 꼭 인사동에 가십니다.
Khi nào đến Hàn Quốc chắc chắn bạn phải đến Insadong một lần.
Từ vựng:
꼭 [trang từ ]: chắc chắn là
가시다 [động từ ]: kính ngữ của động từ 가다
Ngữ pháp:
[gốc động từ ] + 면: khi (bạn) ...(làm gì đó)...
[Seemile.com] Cấp 2 - Bài 4: Địa điểm
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
13:12
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: