TTMIK Cấp độ 3 - Bài 10: 전에 = phía trước/trước khi (+ danh từ)

Trong bài học này, chúng ta sẽ học làm thế nào để nói "trước khi + động từ (làm gì đó)" trong Tiếng Hàn. Cũng như nhiều cấu trúc ngữ pháp và giới từ khác trong Tiếng Hàn, thứ tự là ngược lại so với Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt, từ "trước" được đặt trước từ hoặc cụm từ nó bổ nghĩa, nhưng trong Tiếng Hàn trật tự này đảo ngược lại.


Từ quan trọng trong bài này là [ chon]. Ký tự chữ Hán của là 前 và có nghĩa là "trước khi", "phía trước" hoặc "sớm hơn". Sau danh từ này, các bạn thêm vào trợ từ -에 [-ê] để biến đổi nó thành một giới từ.

전에 = phía trước/trước khi (+ danh từ)

수업 전에 [su-eop jeo-ne] = phía trước lớp học
일요일 전에 [i-ryo-il jeo-ne] = trước chủ nhật
1시 전에 [han-si jeo-ne] = trước 1 giờ

Do 전에 được sử dụng sau các danh từ, nên khi muốn sử dụng nó với các động từ, chẳng hạn như muốn nói "trước khi đi ...(đâu đó)..." hoặc "trước khi khởi hành/rời đi", các bạn cần phải biến đổi các động từ sang dạng danh từ của nó.

Trong các bài học trước đây của chúng ta, để sử dụng các động từ trước 같다, chúng ta biến đổi chúng sang dạng -ㄴ 것, nhưng ở đây, các bạn cần phải chuyển các động từ thành dạng -기, là cấu trúc ngữ pháp đầu tiên mà các bạn học trên TalkToMeInKorean.com dùng để chuyển các động từ sang dạng danh từ của nó (danh động từ).

가다 --> 가기 (sự việc đi)
사다 --> 사기 (sự việc/việc mua)
먹다 --> 먹기 (sự việc/việc ăn)
+ 전에
--> 가기 전에 = trước khi đi
--> 사기 전에 = trước khi mua
--> 먹기 전에 = trước khi ăn

Các ví dụ:
집에 가다
--> 집에 가기 전에 [ ji-be ga-gi jeo-ne]
= trước khi đi về nhà, trước khi bạn đi về nhà

공부하다
--> 공부하기 전에 [gong-bu-ha-gi jeo-ne]
= trước khi học, trước thời điểm bạn học
돈을 내다

--> 돈을 내기 전에 [do-neul nae-gi jeo-ne]
= trước khi trả tiền, trước thời điểm bạn trả tiền

Các câu ví dụ:
1. 여기 오기 전에 뭐 했어요?
[yeo-gi o-gi jeo-ne mwo hae-sseo-yo?]
= Trước khi đến đây bạn đã làm gì ?

2. 집에 가기 전에 술 마실 거예요.
[ ji-be ga-gi jeo-ne sul ma-sil geo-ye-yo.]
= Tôi sẽ uống rượu trước khi về nhà.
** 집에 가다 = đi về/trở về nhà

3. 들어오기 전에 노크 하세요.
[deu-reo-o-gi jeo-ne no-keu ha-se-yo.]
= Vui lòng gõ cửa trước khi vào.
** 들어오다 = đi vào

4. 사기 전에 잘 생각하세요.
[sa-gi jeo-ne jal saeng-ga-ka-se-yo.]
= Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi mua.
** 사다 = mua

5. 도망가기 전에 잡으세요.
[do-mang-ga-gi jeo-ne ja-beu-se-yo.]
= Hãy bắt lấy hắn trước khi hắn bỏ trốn.
** 도망가다 = bỏ trốn
TTMIK Cấp độ 3 - Bài 10: 전에 = phía trước/trước khi (+ danh từ) TTMIK Cấp độ 3 - Bài 10: 전에 = phía trước/trước khi (+ danh từ) Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 12:47 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.