Y: Chúng ta đang ở đâu vậy?
M: Đây là Myeong-dong.
Y: Bạn sẽ làm gì ở đây?
M: Mình sẽ gặp một người bạn của mình.
Từ vựng:
여기 : ở đây
어디 : ở đâu
명동 : Myeong-dong (tên một địa danh)
뭐 : cái gì
하다 : làm
~ㄹ/을 거에요 : đuôi câu thì tương lai
친구 : bạn
만나다 : gặp mặt
Cấu trúc:
Y: (n 여기)(p 는) – (n 어디)(p 이)(e 에요)
M: (n 여기)(p 는) – (n 명동)(p 이)(e 에요)
Y: (n 여기)(p 에서) – (n 뭐) – (v 하)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
M: (n 친구)(p 를) – (v 만나)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
M: Đây là Myeong-dong.
Y: Bạn sẽ làm gì ở đây?
M: Mình sẽ gặp một người bạn của mình.
Từ vựng:
여기 : ở đây
어디 : ở đâu
명동 : Myeong-dong (tên một địa danh)
뭐 : cái gì
하다 : làm
~ㄹ/을 거에요 : đuôi câu thì tương lai
친구 : bạn
만나다 : gặp mặt
Cấu trúc:
Y: (n 여기)(p 는) – (n 어디)(p 이)(e 에요)
M: (n 여기)(p 는) – (n 명동)(p 이)(e 에요)
Y: (n 여기)(p 에서) – (n 뭐) – (v 하)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
M: (n 친구)(p 를) – (v 만나)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
※Ký hiệu viết tắt
(n) danh từ, đại từ
(v) động từ, tính từ
(m) từ chỉ định
(i) thán từ
(p) trợ từ
(e) đuôi câu
(a) từ nối
(n) danh từ, đại từ
(v) động từ, tính từ
(m) từ chỉ định
(i) thán từ
(p) trợ từ
(e) đuôi câu
(a) từ nối
[MARU] Bài 3-4: Chúng ta đang ở đâu?
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
10:47
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: