[MARU] Bài 3-4: Chúng ta đang ở đâu?

Y: Chúng ta đang ở đâu vậy?
M: Đây là Myeong-dong.
Y: Bạn sẽ làm gì ở đây?
M: Mình sẽ gặp một người bạn của mình.

Từ vựng:
여기 : ở đây
어디 : ở đâu 
명동 : Myeong-dong (tên một địa danh)
 : cái gì 
하다 : làm 
~ㄹ/을 거에요 : đuôi câu thì tương lai 
친구 : bạn 
만나다 : gặp mặt 

Cấu trúc:
Y: (n 여기)(p 는) – (n 어디)(p 이)(e 에요)
M: (n 여기)(p 는) – (n 명동)(p 이)(e 에요)
Y: (n 여기)(p 에서) – (n 뭐) – (v 하)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
M: (n 친구)(p 를) – (v 만나)(e ㄹ) – (n 거)(p 이)(e 에요)
※Ký hiệu viết tắt
(n) danh từ, đại từ
(v) động từ, tính từ
(m) từ chỉ định
(i) thán từ
(p) trợ từ
(e) đuôi câu
(a) từ nối
[MARU] Bài 3-4: Chúng ta đang ở đâu? [MARU] Bài 3-4: Chúng ta đang ở đâu? Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 10:47 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.