[Từ vựng] Thời gian (시간)

image
새벽 (에) – bình minh, rạng đông
그는 새벽부터 해질 때까지 일한다 – Anh ấy làm việc từ tờ mờ sáng đến khi mờ tối
어제는 새벽 1시에 잠이 들었다 – Tôi ngủ thiếp đi lúc 1 giờ sáng hôm qua
새벽 5시까지 안자고 있었어 – Tôi đã không ngủ cho đến tân 5 giờ sáng.
아침 (에) – buổi sáng
아침부터 밤까지 – từ sáng cho đến đêm
그녀는 아침에 일찍 일어난다 – Cô ấy thức dậy sớm vào buổi sáng.
요새 아침에는 좀 쌀쌀하네요 – Những ngày gần đây trời hơi se lạnh vào buổi sáng.
이른 아침에 일이 제일 잘 된다 – Tôi làm việc tốt nhất (hiệu quả nhất) vào buổi sáng.
점심 (에) – bữa trưa 
점심은 제가 살게요 – Tôi sẽ mua bữa trưa cho bạn
점심 약속을 하다 – lên một cuộc hẹn ăn cơm trưa
점심 먹으면서 잠깐 얘기 좀 할까요? –  Có lẽ chúng ta có thể nói chuyện trong khi ăn trưa?
낮 (에) – ban ngày
그 방은 낮에도 어둡다 – Căn phòng khá tối ngay giữa ban ngày. 
낮 기온이 40도까지 올라간 데요 – nhiệt độ trong ngày sẽ lên đến 40 độ C trong chiều nay.
저녁 (에) – buổi chiều
내일 저녁에 뭐 하세요? – Bạn sẽ làm gì vào chiều ngày mai?
이 가게는 저녁 시간에 손님이 몰린다 – Cửa hàng này khá đông đúc vào các buổi chiều.
저녁 먹을 시간이다 – Đến giờ cơm tối rồi.
 (에) – đêm, ban đêm
이야기로 밤을 지새우다 – nói chuyện suốt đêm
많은 동물들은 밤에 사냥을 한다 – rất nhiều loài động vật đi săn mồi vào ban đêm.
지난밤에 무슨 일이 있었는지 말해 줄게 – Để mình nói cho bạn biết điều gì đã xảy ra tối qua.
image
그제, 그저께 (은) – hôm kia, hai ngày trước 
그제 저는 시장에 갔어요 – Tôi đã đi chợ 2 ngày trước
그들은 그제 떠났다 – Họ đã rời đi hôm kia
그저께 밤부터 잠을 못 잤다 – Tôi chưa ngủ từ tối hôm kia
어제 (은) – hôm qua
그 기사는 어제 신문에 났었다 – Bài báo đó ở trên tờ báo hôm qua
 
나는 어제저녁에 그를 만났 – Tôi đã gặp anh ấy chiều hôm qua
그것은 마치 어제 일처럼 기억에 생생하다 – Tôi nhớ rõ điều đó như vừa mới xảy ra hôm qua.
오늘 (은) – hôm nay 
십 년 전 오늘 그녀를 만났다 – Tôi đã gặp cô ấy 10 năm trước ngày hôm nay.
오늘부터 밤에 아무것도 먹지 않을 것이다 – Kể từ hôm nay, tôi sẽ không ăn gì cả vào buổi tối.
내일 (은) – ngày mai
내일이 며칠이죠? – Ngày mai là ngày bao nhiêu nhỉ
내일 모레 봅시다 – Gặp lại sau hai ngày nữa nhé.
모레 (는) – ngày kia, ngày cách hôm nay 2 ngày 
모레부터 저는 공부할 거예요 – Tôi sẽ bắt đầu học từ ngày kia.
모레 시간 있어요? – Bạn có rảnh vào ngày kia không
저는 모레 아침에 서울을 떠납니다 – Tôi sẽ rời Seoul vào sáng ngày kia
내일이나 모레는 어때요? – Ngày mai hoặc ngày kia thì thế nào?
글피 (는) – ngày kìa, sau hôm nay 3 ngày 
모레나 글피쯤 눈이 온다고 한 – Rõ ràng sẽ có tuyết rơi trong hai ba ngày tới.
글피에 회의가 있습니다 – Có một cuộc họp vào ngày kìa. 
지난주 (는) – tuần trước
지난 주 날씨가 아주 추웠어요 – Tuần trước thời tiết rất là lạnh
지난주 오늘, 지난주 월요일 – Cách hôm nay một tuần, thứ hai tuần trước
지난주에 돌아왔어요 – Anh ấy mới trở về tuần trước
이번주, 금주 – tuần này
이번 주 일요일날 시간 있지? – Bạn có bận vào chủ nhật này không?
내가 이번 주 주번이다 – Tôi làm nhiệm vụ tuần này
이번 주가 끝나서 기쁘군 – tôi thật vui vì tuần này đã kết thúc
다음주, 내주 – tuần tới
내주의 오늘 – giờ này tuần tới, thời gian này vào tuần tới
다음 주 아무 때나 편하신때에 만나면 됩니다 – tuần tới chúng ta hãy gặp nhau bất kỳ thời gian nào tiện cho bạn
다음 주에는 벚꽃이 다 져버릴 거예요 – tuần tới, tất cả hoa anh đào sẽ tàn. 
image
아까 (는) – cách đây ít lâu 
방금 (은) – vừa mới 
방금 제 친구가 집에 왔어요 – Bạn tôi vừa mới về nhà. 
지금 (은) – bây giờ
당장 (은) – ngay lập tức, ngay tức thì
이따(가) (는) – sau một thời gian 
나중에 (는) – sau
image
작년 (에) – năm ngoái
올해, 금년 (은/는) – năm nay
내년 (에) – năm tới
내년에 대학교에 갈 거예요 – Năm tới tôi sẽ vào đại học 
과거 (에) – quá khứ
현재 (는) – hiện tại
미래 (에) – tương lai
옛날 (에) – ngày xưa, ngày trước 
오늘날 (은) – những ngày này, ngày nay
[Từ vựng] Thời gian (시간) [Từ vựng] Thời gian (시간) Đánh giá bởi ironwill vào lúc 13:11 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.