[BÀI ĐỌC] - Cấp độ 2 - Bài 8

1. 우리 가족은 아버지, 어머니, 언니, 남동생 그리고 저 이렇게 다섯 명 입니다.
Gia đình tôi gồm bố, mẹ chị gái, em trai và tôi như vậy là có 5 người tất cả.

Từ vựng:
우리: chúng tôi
가족: gia đình
아버지: bố
어머니: mẹ
어니: chị gái (dùng cho em gái gọi chị mình)
남동생: em trai
다섯: năm (hệ đếm thuần Hàn)

2. 아버지께서는 약간 뚱뚱하시지만, 키가 크고 멋지십니다.
Bố hơi mập một tí nhưng cao và đáng yêu.

Từ vựng:
 ....께서는: kính ngữ của "..는"
뚱뚱하다: béo, mập
키가 크다: cao
멋지다: đẹp trai, tốt đẹp

3. 어머니께서는 날씬하시고, 키가 작으십니다.
Mẹ tôi thì dáng người mảnh khảnh và thấp.

Từ vựng:
키가 작다: thấp
날씬하다: mảnh khảnh, mảnh dẻ


4. 어니는 머리가 길고, 정말 예쁩니다. 그래서 남자들 사이에서 인기가 아주 많습니다.
Chị gái tôi có mái tóc dài, rất là xinh đẹp. Vậy nên chị rất nổi tiếng trong đám con trai.

Từ vựng:
어니: chị gái (dùng cho em gái gọi chị mình)
머리: đầu, tóc
thường mang nghĩa là đầu nhưng trong văn cảnh này cả câu "머리 길다" có nghĩa là "tóc dài"

5. 남동생은 아버지를 닮아서 약간 뚱뚱하지만, 아주 귀엽습니다.
Em trai tôi giống bố nên hơi mập một chút nhưng rất là đáng yêu.

Từ vựng:
약간: hơi
뚱뚱하다: mập, béo
닮다: giống, trông giống
귀엽다: đáng yêu (cute [Tiếng Anh])

Ngữ pháp:
아/어/여서: vì, do


6. 저는 눈이 크고 어머니를 닮아서 날씬합니다.
Tôi có đôi mắt to và giống mẹ nên trông mảnh khảnh.

Từ vựng:
크다 [tính từ]: to, lớn
날씬하다 [tính từ]: mảnh khảnh, mi nhon

Nguồn: Youtube


[BÀI ĐỌC] - Cấp độ 2 - Bài 8 [BÀI ĐỌC] - Cấp độ 2 - Bài 8 Đánh giá bởi ironwill vào lúc 12:35 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.