[HỘI THOẠI] - Bài 7: Bạn trông trẻ hơn so với tuổi ấy - 나이에 비해 젊어 보이세요

나이에 비해 젊어 보이세요
[Naie pihae cholmo poiseyo.]
Bạn trông trẻ hơn nhiều so với tuổi.


A : 수진 씨, 누구 사진을 보고 계세요?
[Sujin ssi, nugu sajinul pogo kyeseyo?]
Su Jin, trong ảnh là ai đây?

B : 우리 할머니 사진을 보고 있어요.
[Uri halmoni sajinul pogo isoyo.]
Đó là bà mình.

A : 이분이 수진 씨 할머니예요? 아주 젊어 보이시는데요.
[Ibuni Sujin ssi halmoniyeyo? Aju cholmo poisinundeyo.]
Người này là bà cậu á? Bà trông trẻ hơn nhiều so với tuổi nhỉ.

B : 그렇죠? 올해로 63살이 되셨는데 나이에 비해 젊어 보이세요.
[Kurochyo? Olhaero yuksipsam sari toesyonnunde naie pihae cholmo poiseyo.]
Thật thế hả? Năm nay bà 63 tuổi, nhưng bà trông trẻ hơn thế nhiều.

A : 정말 젊어 보이시네요.
[Chongmal cholmo poisineyo.]
Ừ, bà thực sự trông rất trẻ.

‘나 이에 비해 젊어 보여요’ [naie pihae cholmo poiseyo.] có thể được sử dụng cho bất kỳ ai mà trông họ trẻ hơn tuổi thực của mình. ‘-에 비해’ [[-e pihae] được sử dụng để so sánh hoặc tương phản điều gì đó dựa trên những tiêu chuẩn cơ bản cụ thể. Chẳng hạn, ‘이 물건은 가격에 비해 품질이 좋아요’ [i mulgonun kagyoge pihae pumjiri choayo] là cách một người so sánh giá với chất lượng của một sản phẩm.


Từ vựng:
누구 [từ để hỏi]: ai, người nào
사진 [danh từ]: bức ảnh (사진을 찍다: chụp ảnh)
할머니 [danh từ]: bà
우리 [danh từ ]: chúng tôi (ghi chú: người Hàn Quốc hay dùng "chúng tôi" ngay cả với nghĩa số ít)

Ngữ pháp:


[HỘI THOẠI] - Bài 7: Bạn trông trẻ hơn so với tuổi ấy - 나이에 비해 젊어 보이세요 [HỘI THOẠI] - Bài 7: Bạn trông trẻ hơn so với tuổi ấy - 나이에 비해 젊어 보이세요 Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 12:55 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.