[HỘI THOẠI] - Bài 13: 이력서와 자기 소개서는 준비했어요? - Bạn đã chuẩn bị CV và thư xin việc chưa?

이력서와 자기 소개서는 준비했어요?
[Iryoksowa chagi sogaesonun chunbihaesoyo? ]
Bạn đã chuẩn bị CV và thư xin việc chưa?



A : 요즘 무슨 일 있어요? 안색이 안 좋아 보이네요.
     [Yojum musun il issoyo? Ansaegi an choa poineyo]
     Dạo này có chuyện gì thế? Tớ thấy thần sắc cậu không được tốt.
B : 실은 요즘 취직 준비를 하느라고 좀 바빴어요.
     [Sirun yojum chwijik chunbirul hanurago chom pabbasoyo.]
     Thực ra thì dạo này mình đang bận tìm việc làm.
A : 그렇군요. 이력서와 자기 소개서는 준비했어요?
     [Kurogunnyo. Iryoksowa chagi sogaesonun chunbihaesoyo?]
     À hiểu rồi. Thế đã chuẩn bị xong CV và thư xin việc chưa?
B : 네, 쓰긴 썼는데 잘 했는지 모르겠어요.
     [Ne, ssugin ssonnunde chal haennunji morugesoyo.]
     Rồi, mình đã làm rồi nhưng không biết là đã làm chuẩn chưa nữa.
A : 너무 걱정하지 마세요. 좋은 결과가 있기를 바래요.
     [Nomu kokjonghaji maseyo. Choun kyolgwaga itgirul paraeyo.]
     Đừng lo lắng quá. Hy vọng mọi chuyện suôn sẻ.

Từ vựng:
 취직준 비와 관련된 어휘를 살펴보자.
  [Chwijikjunbiwa kwallyondoen ohwirul salpyoboja.]
   Hãy cùng xem xét một vài từ vựng liên quan đến việc làm.
1.자기의 이력을 적은 문서인 이력서가 있다.
  [Chagiui iryogul chogun munsoin iryoksoga itda.]
   예 문) 신입 사원을 모집할 때 꼭 요구하는 서류가 이력서예요.
   Ví dụ) Khi tuyển dụng một nhân sự mới, chắc chắn hồ sơ yêu cầu cần có là sơ yếu lý lịch (CV)
2.이력서 와 비슷한 개념이지만 가족 관계, 개인의 성격, 취미까지 를 쓴 문서이다.
   Sơ yếu lý lịch và các khái niệm tương tự là một tài liệu tổng hợp thông tin về quan hệ gia đình, tính cách và sở thích.
  [Iryoksowa pisutan kaenyomijiman kajok kwangye, kaeinui songgyok, chwimiggajirul ssun munsoida.]
    예 문) 자기소개서는 영문과 국문 두 가지를 준비해야 돼요.
Ví dụ, tôi cần chuẩn bị thư xin việc cả bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.
1. 이력서: Sơ yếu lý lịch (resume)
Ví dụ: 신입 사원을 모집할 때 꼭 요구하는 서류가 이력서예요.
          [Sinip sawonul mojiphal ttae kkok yoguhanun soryuga iryoksoyeyo.]
          Khi tuyển dụng nhân viên mới, chắc chắn tài liệu yêu cầu cần thiết là sơ yếu lý lịch.
2.자기소 개서: thư xin việc (cover letter)
예문) 자기소개서는 영문과 국문 두 가지를 준비해야 돼요.
   [Chagisogaesonun yongmungwa kungmun tu kajirul chunbihaeya twaeyo.]
Ví dụ: Tôi cần chuẩn bị thư xin việc bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.


[HỘI THOẠI] - Bài 13: 이력서와 자기 소개서는 준비했어요? - Bạn đã chuẩn bị CV và thư xin việc chưa? [HỘI THOẠI] - Bài 13: 이력서와 자기 소개서는 준비했어요? - Bạn đã chuẩn bị CV và thư xin việc chưa? Đánh giá bởi tienghanthatde vào lúc 07:36 Đánh giá: 5

Không có nhận xét nào:

QUẢNG CÁO

Được tạo bởi Blogger.