이력서와 자기 소개서는 준비했어요?
[Iryoksowa chagi sogaesonun chunbihaesoyo? ]
A : 요즘 무슨 일 있어요? 안색이 안 좋아 보이네요.
[Yojum musun il issoyo? Ansaegi an choa poineyo]
Dạo này có chuyện gì thế? Tớ thấy thần sắc cậu không được tốt.
B : 실은 요즘 취직 준비를 하느라고 좀 바빴어요.
[Sirun yojum chwijik chunbirul hanurago chom pabbasoyo.]
Thực ra thì dạo này mình đang bận tìm việc làm.
A : 그렇군요. 이력서와 자기 소개서는 준비했어요?
[Kurogunnyo. Iryoksowa chagi sogaesonun chunbihaesoyo?]
À hiểu rồi. Thế đã chuẩn bị xong CV và thư xin việc chưa?
B : 네, 쓰긴 썼는데 잘 했는지 모르겠어요.
[Ne, ssugin ssonnunde chal haennunji morugesoyo.]
Rồi, mình đã làm rồi nhưng không biết là đã làm chuẩn chưa nữa.
A : 너무 걱정하지 마세요. 좋은 결과가 있기를 바래요.
[Nomu kokjonghaji maseyo. Choun kyolgwaga itgirul paraeyo.]
Đừng lo lắng quá. Hy vọng mọi chuyện suôn sẻ.
Từ vựng:
취직준 비와 관련된 어휘를 살펴보자.
[Chwijikjunbiwa kwallyondoen ohwirul salpyoboja.]
Hãy cùng xem xét một vài từ vựng liên quan đến việc làm.
1.자기의 이력을 적은 문서인 이력서가 있다.
[Chagiui iryogul chogun munsoin iryoksoga itda.]
예 문) 신입 사원을 모집할 때 꼭 요구하는 서류가 이력서예요.
Ví dụ) Khi tuyển dụng một nhân sự mới, chắc chắn hồ sơ yêu cầu cần có là sơ yếu lý lịch (CV)
Ví dụ) Khi tuyển dụng một nhân sự mới, chắc chắn hồ sơ yêu cầu cần có là sơ yếu lý lịch (CV)
2.이력서 와 비슷한 개념이지만 가족 관계, 개인의 성격, 취미까지 를 쓴 문서이다.
Sơ yếu lý lịch và các khái niệm tương tự là một tài liệu tổng hợp thông tin về quan hệ gia đình, tính cách và sở thích.
Sơ yếu lý lịch và các khái niệm tương tự là một tài liệu tổng hợp thông tin về quan hệ gia đình, tính cách và sở thích.
[Iryoksowa pisutan kaenyomijiman kajok kwangye, kaeinui songgyok, chwimiggajirul ssun munsoida.]
예 문) 자기소개서는 영문과 국문 두 가지를 준비해야 돼요.
Ví dụ, tôi cần chuẩn bị thư xin việc cả bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.
1. 이력서: Sơ yếu lý lịch (resume)
Ví dụ: 신입 사원을 모집할 때 꼭 요구하는 서류가 이력서예요.
Ví dụ: 신입 사원을 모집할 때 꼭 요구하는 서류가 이력서예요.
[Sinip sawonul mojiphal ttae kkok yoguhanun soryuga iryoksoyeyo.]
Khi tuyển dụng nhân viên mới, chắc chắn tài liệu yêu cầu cần thiết là sơ yếu lý lịch.
Khi tuyển dụng nhân viên mới, chắc chắn tài liệu yêu cầu cần thiết là sơ yếu lý lịch.
2.자기소 개서: thư xin việc (cover letter)
예문) 자기소개서는 영문과 국문 두 가지를 준비해야 돼요.
예문) 자기소개서는 영문과 국문 두 가지를 준비해야 돼요.
[Chagisogaesonun yongmungwa kungmun tu kajirul chunbihaeya twaeyo.]
Ví dụ: Tôi cần chuẩn bị thư xin việc bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.
[HỘI THOẠI] - Bài 13: 이력서와 자기 소개서는 준비했어요? - Bạn đã chuẩn bị CV và thư xin việc chưa?
Đánh giá bởi tienghanthatde
vào lúc
07:36
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: