1. 저는 서울에 삽니다.
Tôi sống ở Seoul.
Từ vựng:
서울 [danh từ]: seoul, thủ đô Hàn Quốc
사다 [động từ]: sống, sinh sống
2. 서울에는 차들이 아주 많아요.
Ở Seoul thì có rất nhiều ô tô.
Từ vựng:
차 [danh từ]: ô tô
아주 [trạng từ]: rất
많다 [tính từ]: nhiều
Ngữ pháp:
[danh từ] + 들 = dạng số nhiều của danh từ
3. 출근 시간이면 차가 자주 막힙니다.
Thường xuyên có tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
Từ vựng:
출근 시간 [tính từ]: giờ cao điểm
자주 [trạng từ] : thường xuyên 막히다[tính từ ]: bị tắc nghẽn, bị chặn đứng
Các ví dụ:
고속도로가 막히다 (đường cao tốc bị chẹt cứng)
길이 막히다/도로가 막히다/차도가 막히다 (đường bị chặn)
차가 막히다 (tắc đường, tắc nghẽn giao thông)
Ngữ pháp:
[gốc động từ] + 면 = khi, lúc
Ví dụ:
이다 + 면 = ...이면...
4. 그래서 저는 매일 지하철로 회사에 갑니다.
Vì thế hàng ngày tôi luôn đến công ty bằng tàu điện.
Từ vựng:
그래서 [liên từ]: vì vậy, do đó
매일 [trạng từ]: hàng ngày, mỗi ngày
지하철 [danh từ]: tàu điện ngầm
회서 [danh từ]: công ty, hội sở
Ngữ pháp:
[phương tiện giao thông] + (으)로: đi bằng [phương tiện]
5. 지하철을 타고 20분 정도 가다가 광화문 역에서 내립니다.
Đi tàu điện khoảng 20 phút thì tôi xuống ở ga Gwanghwamun.
Từ vựng:
타다 [động từ]: bắt, đón (Taxi, tàu điện, xe buýt)
내리다 [động từ]: xuống (xe, tàu, ...)
정도 [trạng từ]: khoảng, chừng, tầm
광화문 [danh từ]: một địa danh nổi tiếng ở Seoul (xem thêm Gwanghwamun )
Ngữ pháp:
động từ + 그리고 =(rút gọn)= gốc động từ + 고 = ...và...
6. 그리고 광화문 역에서 회사까지 5분쯤 걸어서 갑니다.
Sau đó tôi đi bộ tầm 5 phút từ nhà ga Gwanghwamun đến công ty.
Từ vựng:
걸어서 가다: đi bộ (nghĩa đen: đi bằng chân)
쯤 [trạng từ ]: khoảng, chừng, tầm
Ngữ pháp:
..(A)..에서/부터 ..(B)..까지: từ ..(A)..đến..(B).. (xem thêm TTMIK Cấp độ 1 - Bài 25)
Tôi sống ở Seoul.
Từ vựng:
서울 [danh từ]: seoul, thủ đô Hàn Quốc
사다 [động từ]: sống, sinh sống
2. 서울에는 차들이 아주 많아요.
Ở Seoul thì có rất nhiều ô tô.
Từ vựng:
차 [danh từ]: ô tô
아주 [trạng từ]: rất
많다 [tính từ]: nhiều
Ngữ pháp:
[danh từ] + 들 = dạng số nhiều của danh từ
3. 출근 시간이면 차가 자주 막힙니다.
Thường xuyên có tắc nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
Từ vựng:
출근 시간 [tính từ]: giờ cao điểm
자주 [trạng từ] : thường xuyên 막히다[tính từ ]: bị tắc nghẽn, bị chặn đứng
Các ví dụ:
고속도로가 막히다 (đường cao tốc bị chẹt cứng)
길이 막히다/도로가 막히다/차도가 막히다 (đường bị chặn)
차가 막히다 (tắc đường, tắc nghẽn giao thông)
Ngữ pháp:
[gốc động từ] + 면 = khi, lúc
Ví dụ:
이다 + 면 = ...이면...
4. 그래서 저는 매일 지하철로 회사에 갑니다.
Vì thế hàng ngày tôi luôn đến công ty bằng tàu điện.
Từ vựng:
그래서 [liên từ]: vì vậy, do đó
매일 [trạng từ]: hàng ngày, mỗi ngày
지하철 [danh từ]: tàu điện ngầm
회서 [danh từ]: công ty, hội sở
Ngữ pháp:
[phương tiện giao thông] + (으)로: đi bằng [phương tiện]
5. 지하철을 타고 20분 정도 가다가 광화문 역에서 내립니다.
Đi tàu điện khoảng 20 phút thì tôi xuống ở ga Gwanghwamun.
Từ vựng:
타다 [động từ]: bắt, đón (Taxi, tàu điện, xe buýt)
내리다 [động từ]: xuống (xe, tàu, ...)
정도 [trạng từ]: khoảng, chừng, tầm
광화문 [danh từ]: một địa danh nổi tiếng ở Seoul (xem thêm Gwanghwamun )
Ngữ pháp:
động từ + 그리고 =(rút gọn)= gốc động từ + 고 = ...và...
6. 그리고 광화문 역에서 회사까지 5분쯤 걸어서 갑니다.
Sau đó tôi đi bộ tầm 5 phút từ nhà ga Gwanghwamun đến công ty.
Từ vựng:
걸어서 가다: đi bộ (nghĩa đen: đi bằng chân)
쯤 [trạng từ ]: khoảng, chừng, tầm
Ngữ pháp:
..(A)..에서/부터 ..(B)..까지: từ ..(A)..đến..(B).. (xem thêm TTMIK Cấp độ 1 - Bài 25)
Danh từ + 에서... Danh từ + 까지 (chỉ điểm xuất phát và đích đến) 호치민 – 하노이: 호치민시에서 하노이까지 (từ thành phố Hồ Chí Minh tới Hà Nội) 집 – 학교: 집에서 학교까지 (từ nhà tới trường học) Danh từ + 부터... Danh từ + 까지 (chỉ mốc thời gian) 아침 – 저녁: 아침부터 저녁 까지 (từ sáng tới tối)
[Seemile.com] Cấp độ 2 - Bài 6: Phương tiện giao thông
Đánh giá bởi ironwill
vào lúc
13:27
Đánh giá:
Không có nhận xét nào: